/ Trường Cao Đẳng Công nghiệp và Xây dựng - www.travisroach.com Trường Cao Đẳng Công nghiệp và Xây dựng - www.travisroach.com

Trang web cá cược thể thao châu Á - bet 365 live

Chuẩn đầu ra

CHUẨN ĐẦU RA

bet 365 live thông báo chuẩn đầu ra đào tạo các ngành hệ cao đẳng và trung cấp

Kế hoạch tuyển sinh năm 2018 của trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

Kế hoạch tuyển sinh năm 2018 của trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

Bộ GD-ĐT hướng dẫn việc điều chỉnh thông tin trong phiếu ĐKDT

Bộ GD-ĐT hướng dẫn việc điều chỉnh thông tin trong phiếu ĐKDT

Thứ trưởng Bộ GD-ĐT Bùi Văn Ga vừa ký công văn số 2470 hướng dẫn việc hoàn thiện dữ liệu đăng ký dự thi của thí sinh. Trước đó, Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam đề nghị Bộ GD-ĐT giải quyết nhu cầu chỉnh sửa, thay đổi thông tin của thí sinh, dù là những trường hợp cá biệt sau khi làm việc với UBND TPHCM.

Cần đặc biệt quan tâm đến thí sinh cụm địa phương

Cần đặc biệt quan tâm đến thí sinh cụm địa phương

Đó là quan điểm của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam khi làm việc với Tuyên Quang về công tác chuẩn bị kì thi THPT quốc gia. Phó Thủ tướng cũng khẳng định, kỳ thi THPT quốc gia không phải là siết chặt lại mà tạo một mặt bằng trung thực, khách quan, đánh giá đúng năng lực của học sinh, làm cơ sở, điều kiện cho quá trình đổi mới.

Các ngành nghề đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp

TT

Tên ngành, nghề

Mã số

Cao đẳng

Trung cấp

1

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

6501201

5501201

2

Cắt gọt Kim loại

6520121

5520121

3

Công nghệ  kỹ thuật ô tô

6510202

 

4

Công nghệ KT ô tô – máy kéo

 

5510202

5

Bảo trì và sửa chữa ô tô

 

5520159

6

Vận hành cần, cầu trục

 

5520182

7

VH máy thi công nền (Máy xúc, máy ủi)

 

5520183

8

Điện công nghiệp

6520227

5520227

9

Điện tử công nghiệp

6520225

5520225

10

KT máy lạnh và điều hòa không khí

6520205

5520205

11

Điện dân dụng

6520226

5520226

12

Điện tử dân dụng

6520224

5520224

13

KT lắp đặt điện và ĐK trong công nghiệp

6520201

5520201

14

Quản lý và VHSC đường dây và trạm biến áp có điện áp 110 Kv trở xuống

6520257

5520257

15

Cơ điện tử

6520263

5520263

16

Hệ thống điện

 

5520265

17

Hàn

6520123

5520123

18

Kỹ thuật xây dựng

6580201

5580201

19

Công nghệ KT công trình xây dựng

6510104

 

20

Xây dựng dân dụng và Công nghiệp

 

5580202

21

Cấp, thoát nước

6520312

5520312

22

Quản lý Xây dựng

6580301

 

23

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

6580210

5580210

24

Điện – Nước

 

5580212

25

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

6511004

5511004

26

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

6520204

5520204

27

Kỹ thuật xây dựng mỏ

6510116

5510116

28

Cơ – điện mỏ

 

5520118

29

Cơ – điện tuyển khoáng

 

5520119

30

Kế toán doanh nghiệp

6340302

5340302

31

Kế toán

6340301

 

32

Quản trị kinh doanh

6340114

 

33

Quản lý doanh nghiệp

 

5340128

34

Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)

6480202

5480202

35

Tin học ứng dụng

6480206

5480206

36

Hướng dẫn du lịch

6810103

5810103

37

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

6140202